bất nhẫn
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: bất nhẫn+ adj
- Compassionate, pitying
- cảm thấy bất nhẫn trước cảnh em bé mồ côi
to feel compassionate for the plight of an orphan child
- cảm thấy bất nhẫn trước cảnh em bé mồ côi
- Rather ruthless, rather heartless
- nói điều đó ra kể cũng bất nhẫn
it was rather heartless to say that
- nói điều đó ra kể cũng bất nhẫn
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bất nhẫn"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "bất nhẫn":
biệt nhãn bất nhẫn bất nhân - Những từ có chứa "bất nhẫn" in its definition in English - Vietnamese dictionary:
identification aim worst high-light musical theme song recognition accept recognize recognise more...
Lượt xem: 607